Máy In Tem Nhãn HPRT HD100/130: Giải Pháp Tối Ưu
Bạn cần một máy in tem nhãn hiệu quả? Máy in HPRT HD100/130 là lựa chọn tuyệt vời. Máy này phù hợp cho cửa hàng, kho, và nhiều mô hình kinh doanh. Nó mang lại hiệu suất in ấn vượt trội.

Đặc Điểm Nổi Bật Của HPRT HD100/130
1. In Nhiệt Trực Tiếp
Công nghệ in nhiệt trực tiếp được sử dụng. Bạn không cần mực in. Điều này tiết kiệm chi phí vật tư. Tem nhãn in ra luôn sắc nét, rõ ràng và bền.
2. Tốc Độ Siêu Nhanh
Tốc độ in của máy rất ấn tượng. Máy có thể xử lý đơn hàng lớn dễ dàng. Bạn có thể in liên tục tới 1.000 tem. Máy vẫn chạy mượt mà, ổn định. Tốc độ này giúp tiết kiệm thời gian.
3. Cảm Biến Kép Thông Minh
Hệ thống cảm biến kép giúp máy nhận diện khổ giấy. Nó cũng nhận biết khoảng cách giữa các tem. Tem nhãn sẽ được in đúng vị trí. Tính năng này tránh lãng phí giấy, tăng hiệu quả.
4. Vỏ Máy Đặc Biệt
Vỏ máy làm từ nhựa TPH. Chất liệu này chống trầy xước và bám bẩn. Bạn dễ dàng vệ sinh máy. Lớp “áo khoác” này tăng độ bền. Máy sẽ luôn như mới sau thời gian dài sử dụng.
Lợi Ích Khi Sử Dụng HPRT HD100/130
- Hiệu suất cao: Máy in nhanh và liên tục.
- Tiết kiệm: Không dùng mực in, giảm chi phí.
- Dễ dùng: Lắp đặt và vận hành đơn giản.
- Chất lượng in tốt: Tem nhãn và mã vạch rõ ràng.
- Đáng tin cậy: Máy bền bỉ, hoạt động ổn định.
Máy in tem nhãn HPRT HD100/130 là một khoản đầu tư thông minh. Nó giúp tối ưu hóa in ấn và tăng năng suất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HPRT HD100 VÀ HPRT HD200
| Mô hình | HD100 | HD130 |
|---|---|---|
| In ấn – Phương pháp | In nhiệt trực tiếp | In nhiệt trực tiếp |
| Nghị quyết | 203 dpi (8 điểm/mm) | 300 dpi (12 điểm/mm) |
| In ấn – Tốc độ | 2 ips~5 ips | 2 ips~4 ips |
| In ấn – Chiều rộng | 25,4 mm~108 mm | 25,4 mm~106 mm |
| Lập trình – Ngôn ngữ | TSPL、ZPL | TSPL、ZPL |
| Mã vạch tuyến tính | Mã 39, Mã 93, Mã 128UCC, Mã 128, Codabar, Interleave 2/5, EAN8, EAN13, UCC/EAN128, UPC-A, UPC-E, MSI, PLESSEY, POSTNET, Xếp chồng RSS, Thanh dữ liệu GS1, Mã 11 | |
| Mã vạch 2D | Mã QR, PDF417, DataMatrix, Aztec | |
| In ấn – Dài | 15 mm~1200 mm | 15 mm~1200 mm |
| Truyền thông – Loại | Cuộn hoặc quạt, chết cắt hoặc liên tục trực tiếp nhãn nhiệt, nhãn đánh dấu màu đen, nhãn trong kho | |
| Đường kính (con lăn trung bình) | 127 mm | 127 mm |
| Độ dày giấy | 76.2μm~177.8μm | 76.2μm~177.8μm |
| Đường kính lõi | 0,5″ (12,7 mm), 1″ (25,4 mm), 1,5″ (38,1 mm) | |
| Cảm biến | Gap: Truyền tải (cố định); Đánh dấu màu đen; Phản xạ (có thể điều chỉnh, nửa đường); Đầu cảm biến, cảm biến giấy ra | |
| Giao diện – Tiêu chuẩn | USB Type-B, Cổng nối tiếp, Ethernet | USB Type-B, Cổng nối tiếp, Ethernet |
| HIC – Nút bấm | Thức ăn | Thức ăn |
| Đèn báo | LED (ba màu) | LED (ba màu) |
| Nguồn – Bộ chuyển đổi (Nhập) | AC 100~240V, 50/60 Hz | AC 100~240V, 50/60 Hz |
| Nguồn – Bộ chuyển đổi (Xuất) | DC 24V, 2.5A | DC 24V, 2.5A |
| Độ tin cậy – TPH | 50 km | 50 km |
| Trí nhớ | RAM: 32 MB – ROM: 16 MB | RAM: 32 MB – ROM: 16 MB |
| Phần mềm – Trình điều khiển | HPRT: Windows XP, Vista, 7, 8, 10. Linux, Mac | |
| Tùy chọn & Phụ kiện | Bên ngoài 8 inch nhãn cuộn chủ; Mô-đun cắt (G4GC, trắng); Mô-đun Peeler (G4P, trắng) | |
| Kích thước (D × R × C) | 240 × 225 × 171 mm | 240 × 225 × 171 mm |
| Trọng lượng không tải | 2,26 kg | 2,26 kg |
| Chứng nhận | CCC、FCC、CE | CCC、FCC、CE |
📞Thông tin liên hệ ở website này tại phần Liên hệ. Bạn cũng có thể theo dõi chúng tôi trên Facebook fanpage
Kinh doanh: 0969 89 3639 – 0933 78 28 96
Mail: info@binhpham.net



